Thuốc тαmiflu 75mg được chỉ định để điều trị bệnh cấp tính, không biến chứng do nhiễm cúm A và B ở bệnh nhân từ 2 tuần tuổi trở lên.
Thành phần
Hoạt chất chính là Oseltami hàm lượng 75mg.
Các tá dược vừa đủ 1 viên: croscarmell natri, povidone K30, tinh bột tiền gelatin, natri stearyl fumarate và hoạt thạch.
Chỉ định của thuốc
Thuốc kê đơn được chỉ định trong điều trị cúm:
тαmiflu 75mg được chỉ định để điều trị bệnh cấp tính, không biến chứng do nhiễm cúm A và B ở bệnh nhân từ 2 tuần tuổi trở lên, với những người có triệu chứng không quá 48 giờ.
Thuốc được kê đơn trong dự phòng cúm:
Được chỉ định điều trị dự phòng cúm A và B ở bệnh nhân từ 1 tuổi trở lên.
Cách dùng – Liều dùng của thuốc
Liều dùng của thuốc
Liều dùng thông thường ở người lớn và trẻ trên 13 tuổi uống 75mg tương đương 1 viên thuốc mỗi lần, uống 2 lần mỗi ngày. Điều trị liên tiếp trong 5 ngày.
Liều dùng thuốc cho trẻ em tính theo trọng lượng cơ thể:
Trẻ trên 40 kg: uống 75mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày. Điều trị liên tục trong 5 ngày.
Trẻ cân nặng từ 23 tới 40 kg: uống 60mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày. Điều trị liên tục trong 5 ngày.
Trẻ cân nặng từ 15 tới 23 kg: uống 45mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày. Điều trị liên tục trong 5 ngày.
Trẻ cân nặng dưới 15 kg: uống 30mg mỗi lần, 2 lần mỗi ngày. Điều trị liên tục trong 5 ngày.
Liều dùng phòng bệnh cúm: uống liều mỗi lần tương tự liều điều trị, uống thuốc 1 lần mỗi ngày, duy trì dùng thuốc liên tục trong 10 ngày.
Cách dùng của thuốc hiệu quả
Thuốc được bào chế dạng viên nang do đó bệnh nhân sử dụng thuốc bằng cách uống trực tiếp viên thuốc với nước lọc. Không nên bẻ nhỏ, nghiền, nhai viên nang, nên uống trực tiếp cả viên nang. Thuốc có thể uống ngay sau khi ăn bữa ăn hoặc trong bữa ăn.
Với trẻ nhỏ chưa nuốt được cả viên nang khuyên dùng thuốc hỗn dịch uống.
Nên điều trị dùng thuốc càng sớm càng tốt, dùng thuốc ở những ngày đầu có các biểu hiện của bệnh cúm.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc cho những người quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ
Ít phổ biến:
Ho hoặc tiết nhiều đờm, khò khè.
Tác dụng phụ hiếm gặp:
Đau bụng hoặc đau đau cánh tay, đau ngực, đau lưng hoặc hàm.
Đầy hơi, tiêu chảy, chảy nước hoặc khó chịu, chảy nước dãi, cơn khát tăng dần, khó thở.
Sưng mặt, nhịp tim nhanh hoặc không đều, khàn tiếng, giảm cân bất thường.
Tương tác
Một số thuốc, thực phẩm, đồ uống khi dùng cùng có thể ảnh hưởng tới hấp thu, chuyển hóa, tác dụng của thuốc. Các dụng này có thể làm tăng, giảm tác dụng điều trị hoặc làm gia tăng nguy cơ gặp các tác dụng không mong muốn.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
Những đối tượng cần thận trọng khi sử dụng thuốc:
Bệnh nhân suy giảm miễn dịch: Hiệu quả của oseltami trong điều trị hoặc điều trị dự phòng cúm ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch chưa được xác định rõ ràng. Tuy nhiên, thời gian điều trị cúm ở bệnh nhân trưởng thành bị suy giảm miễn dịch nên là 10 ngày, vì không có nghiên cứu nào về một đợt điều trị ngắn hơn của oseltami ở nhóm bệnh nhân này.
Bệnh tim / hô hấp: Hiệu quả của oseltami trong điều trị các đối tượng mắc bệnh tim mãn tính và / hoặc bệnh hô hấp chưa được thiết lập. Không có sự khác biệt về tỷ lệ biến chứng đã được quan sát giữa các nhóm điều trị và giả dược trong dân số này.
Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Đối với phụ nữ có thai: Chưa có báo cáo an toàn của thuốc đối với thai nhi và người mẹ. Phụ nữ có thai có thể uống thuốc sau khi đã cân nhắc kỹ các mặt lợi hại của thuốc.
Đối với bà mẹ đang cho con bú: Bằng chứng cho thấy Oseltami và chất chuyển hoá có hoạt tính của nó đã được tìm thấy trong sữa mẹ, nhưng ở nồng độ thấp. Do vậy có thể sử dụng thuốc sau khi cân nhắc kỹ các mặt để bảo đảm an toàn cho trẻ bú mẹ.
Bảo quản
Thuốc nên được bảo quản trong tủ thuốc, không nên để lẫn cùng các đồ dùng sinh hoạt khác.
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, cao hơn tầm với của trẻ.
Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C nhưng không nên bảo quản trong tủ lạnh.
Nhà sản xuất
SĐK: VN-16262-13.
Đóng gói: Mỗi hộp thuốc gồm 1 vỉ có 10 viên nang.
Nhà sản xuất: Công ty Roche S.p.A.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.